Có 2 kết quả:
執行 chấp hành • 执行 chấp hành
Từ điển phổ thông
chấp hành, thực hiện, tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. Thi hành theo đúng pháp luật. ◎Như: “chấp hành giam cấm” 執行監禁.
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎Như: “giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành” 這次表演活動由他策劃執行.
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎Như: “giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành” 這次表演活動由他策劃執行.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ lấy mà làm, ý nói làm theo cho đúng.
Bình luận 0